Địa chỉ: Số 348, đường Cách mạng tháng Mười, phường Châu Sơn, TP Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại trực vận hành Điện lực: 0208 3862 266
Điện thoại phòng giao dịch khách hàng: 02083 862 889
Trung tâm chăm sóc khách hàng: 19006769
Điện lực Thành phố Sông Công
I. Ban Giám đốc:
- Giám đốc: Dương Văn Hợp Điện thoại: 0968 530 888
- Phó Giám đốc: Trịnh Xuân Thịnh Điện thoại: 0968 552 999
- Tổng số cán bộ công nhân viên chức: 51 người.
II. Mô hình tổ chức:
* Phòng chuyên môn nghiệp vụ: 03 phòng
- Phòng Kế Hoạch - Kỹ Thuật.
- Phòng Kinh Doanh.
- Phòng Tổng Hợp.
* Đội sản xuất: 02 đội
- Đội QLVH
- Đội KDDV
* Tổ sản xuất: 02 tổ
- Tổ trực vận hành.
- Tổ kiểm tra giám sát mua bán điện.
III. Chức năng:
- Thay mặt PCTN thực hiện nhiệm vụ quản lý vận hành lưới điện, kinh doanh điện năng và SXKD khác theo phân cấp trên địa bàn Thành Phố Sông Công (Khu vực được giao quản lý).
- Tham mưu cho PCTN và chính quyền địa phương trong công tác quy hoạch, phát triển lưới điện, trên địa bàn Thành Phố Sông Công.
IV. Kết quả sản xuất kinh doanh điện năm 2023:
- Tổng sản lượng điện thương phẩm: 716.863.169 kWh
- Tổng doanh thu tiền điện: 1.147,32 tỷ đồng
- Điện năng tổn thất: 0,96%.
- Giá bán điện bình quân: 1.612,02 đồng/kwh.
- Khách hàng sử dụng điện đến 31/12/2023 là 24.134 khách hàng.
* Khối lượng đường dây và trạm biến áp đang quản lý vận hành:
1. Trạm biến áp: (tính đến hết tháng 31/12/2023)
1.1 Trạm biến áp: Tổng số: 290TBA/320 Máy; SS= 348.305 kVA
1.2 Trạm TG 22/6kV: 04 trạm/ 07 máy. SS = 42.200 kVA. (Tài sản của KH), Trong đó + Tài sản khách hàng: 04 trạm/ 7 máy. SS= 42.200 kVA
1.3 Trạm 35/0.4kV: 76 trạm/ 78 máy. SS =70.880 kVA, Trong đó
+ Tài sản của Điện lực: 38 trạm/ 38 máy SS= 10.320 kVA
+ Tài sản khách hàng: 38 trạm/ 40 máy SS= 60.560 kVA
1.4 Trạm 22/0.4kV: 214trạm/ 242 máy. SS = 270.785 kVA.
Trong đó:
+ Tài sản của Điện lực: 96 trạm/ 96 máy. SS= 24.110 kVA
+ Tài sản khách hàng: 118 trạm/146 máy. SS = 246.675 kVA
1.5 Trạm 6/0.4kV 3 trạm/ 6 máy. SS= 5.270 kVA
Trong đó
+ Tài sản khách hàng: 3 trạm/ 6 máy. SS= 5.270 kVA
2. Đường dây trung thế: (tính đến hết tháng 31/12/2023)
Tổng chiều dài ĐZ trung thế là 210.994 km
2.1. Đường dây 35kV: 42,87 km. trong đó
- Tài sản của Điện lực: 36.74 km (Đường dây nổi +cáp ngầm)
- Tài sản khách hàng: 6.13 km (Đường dây nổi +cáp ngầm)
2.2. Đường dây 22kV: 168,124 km. trong đó
- Tài sản của Điện lực: 148.68 km (Đường dây nổi +cáp ngầm)
- Tài sản khách hàng: 19.444 km (Đường dây nổi +cáp ngầm)
3. Tổng chiều dài đường dây 0.4kV: 342.75 km.
4. Máy cắt Recloser: 11 bộ
Tổng số MC lưới 35kV là 04 cái.
Tổng số MC lưới 22kV là 07 cái.
* Tổng số MC Recloser hiện có 11 máy cắt trong đó có 06 MC kết nối điều khiển xa.
* Tổng số thiết bị cảnh báo sự cố là 06 bộ trong đó có 04 bộ có báo tin nhắn.
• Tổng số CD phụ tải trên lưới là 02 bộ đều không có điều khiển đóng cắt từ xa.
5. Tụ bù
* Tổng dung lượng tụ bù ngang là: 13725 kVAr, Trong đó
- Tụ bù không điều khiển là 3300 kVAR.
- Tụ bù hạ thế: 10125 kVAR. Tụ bù có điều khiển 10870 kVAr
Nguồn tin Điện lực Thành phố Sông Công